Xe ép rác
Xe ép rác là dòng xe chuyên dùng để cuốn ép rác giúp cho môi trường sống xanh, sạch, đẹp hơn. Đặc tính cơ bản của rác thường nhẹ và xốp, để tối ưu quá trong quá trình thu gom và vận chuyển thì chúng ta cần ép rác được càng nhiều càng tốt
Dung tích xe ép rác từ 4 đến 20m3 tùy theo nhu cầu đầu tư của Chủ đầu tư. Thiết kế linh hoạt; dịch vụ bán hàng và sau bán hàng luôn sẵn sàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
||
Loại phương tiện |
Ô tô cuốn ép chở rác 05 khối ( 5 m3 ) có nền xe cơ sở hiệu THACO ( xe cơ sở lắp ráp trong nước ) |
|
Nước Sản xuất |
Việt Nam |
|
Năm Sản xuất |
2022 |
|
KÍCH THƯỚC |
||
Kích thước bao ngoài |
6470 x 1950 x 2500 (mm) |
|
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
|
Chiều dài cơ sở |
3360 mm |
|
KHỐI LƯỢNG |
||
Khối lượng bản thân |
3500 Kg |
|
Khối lượng cho phép chở |
2850 Kg |
|
Khối lượng toàn bộ |
6350 Kg |
|
Số chỗ ngồi |
03 (kể cả người lái) |
|
ĐỘNG CƠ |
||
Model |
4J28TC |
|
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. |
|
Dung tích xy lanh |
2771 cm3 |
|
Đường kính xi lanh x hành trình piston |
102 x 105 (mm) |
|
Tỉ số nén |
18:1 |
|
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu |
81/3200 (KW/v/ph) |
|
KHUNG XE |
||
Hộp số |
- |
|
Hộp số chính |
Kiểu |
Cơ khí, 05 số tiến + 01 số lùi |
Tỉ số truyền |
- |
|
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít - ê cu bi, trợ lực thuỷ lực |
|
HỆ THỐNG PHANH |
||
Hệ thống phanh chính |
Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. |
|
Hệ thống phanh dừng |
Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số |
|
HỆ THỐNG TREO |
||
Treo trước |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực |
|
Treo sau |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực |
|
CẦU XE |
||
Cầu trước |
Tiết diện ngang kiểu I |
|
Cầu sau |
Kiểu |
Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp |
Tỉ số truyền |
5.8 |
|
LỐP XE. |
7.00 – 16 |
|
Số bánh |
Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04) |
|
CA BIN |
Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn. |
|
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG |
||
Tốc độ tối đa |
100 Km/h |
|
Khả năng leo dốc |
30 % |
|
THÔNG SỐ KHÁC |
||
Hệ thống điện |
24V, 60 Ah x 2 |
|
Dung tích bình nhiên liệu |
70 L |
|
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) |
Bộ truyền lực PTO |
|
Kiểu truyền động |
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở |
|
Kiểu điều khiển |
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin |
|
Thiết bị của bảng điều khiển |
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở |
|
THÙNG CHUYÊN DÙNG ÉP CHỞ RÁC |
||
Xuất xứ |
Phần chuyên dùng được thiết kế chế tạo tại ô tô chuyên dùng CÔNG TY THUẬN AN |
|
Hình dáng |
4 trụ vát cong trơn - Ốp vuông |
|
Thể tích thùng chứa |
05 m3 |
|
Vật liệu làm hệ cuốn ép |
+ Inox 430 . Thép Perfom 700 – Thép Đức . Thép Q345b |
|
Sàn thùng chứa rác |
Inox 430 dày 03 mm |
|
Thành thùng chứa |
Inox 430 dày 03 mm |
|
Nóc thùng chứa |
Inox 430 dày 03 mm |
|
Bản xả xy lanh tầng |
Inox 430 dày 03 mm |
|
Ray trượt bàn xả |
Thép Q345b dày 05 mm |
|
Máng chứa rác ( lưỡi cuốn ) |
Inox 430 dày 04 – 06 mm |
|
Mặt máng trượt |
Inox 430 dày 04 mm |
|
Mặt lưỡi cuốn ép rác |
Inox 430 dày 04 mm |
|
Cơ cấu chịu lực : ốp U V |
Thép Q345 – dày 06 mm |
|
Khung xương định hình |
Thép Q345b dày 06 – 08 mm |
|
Kiểu cơ cấu ép rác |
Dùng xi lanh thủy lực 2 đầu điều khiển bằng cơ cấu van phân phối |
|
Thời gian 1 chu kỳ cuốn ép |
15 – 18 s |
|
Cơ cấu xả rác |
Sử dụng xilanh tầng xả rác bố trí trước kích thước thùng rác gắn trực tiếp với cơ cấu xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn dễ sử dụng tạo ra lực đẩy rác tối ưu Xi lanh tầng đẩy gọn rác và tránh đọng nước trong thùng |
|
THÙNG CHỨA NƯỚC RÁC |
||
Dung tích thùng chứa |
80 – 120 Lít |
|
Vật liệu |
Inox 201 dày 03 mm |
|
Vị trí |
Dưới máng ép rác có van xả nước và cửa dọn rác 02 bên ( theo yêu cầu khách hàng |
|
HÌNH THỨC NẠP CUỐN ÉP RÁC |
||
Cơ cấu nạp rác |
Thiết kế máng xúc rác hoặc hệ thống càng gắp đa năng |
|
Kiểu vận hành |
Dung xi lanh thủy lực |
|
Góc lật thùng thu gom |
125 – 140 ( độ ) |
|
Tải trọng máng xúc chịu tối đa |